1. Thông tin cá nhân: Họ và tên: LÊ THỊ THÙY TRANG
Ngày, tháng, năm sinh: 28-11-1981
Giới tính: Nữ
Địa chỉ liên lạc qua bưu điện: Khoa Địa lí – Địa chính, trường Đai học Quy Nhơn
Điện thoại cơ quan: 0563847544
Điện thoại nhà riêng:
Điện thoại di động: 0918066202 Email: letrangbd@gmail.com
Chức vụ và đơn vị công tác hiện tại: Giảng viên – Khoa Địa lí – Địa chính, trường Đại học Quy Nhơn
Học vị (ThS, TS, TSKH), năm, nơi cấp bằng: ThS, 2011, Viện Tài nguyên và môi trường, Thành phố Hồ Chí Minh
Chức danh khoa học (GS, PGS), năm, nơi công nhận:
Đã nghỉ hưu từ năm: ……………………………………..
2. Trình độ học vấn: 2.1. Quá trình được đào tạo (ĐH, ThS, TS, TSKH): Năm tốt nghiệp | Bậc đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Cơ sở đào tạo |
2004 | Đại học | Địa chất môi trường | Trường ĐH KHTN- ĐHQG Tp.HCM |
2011 | Thạc sĩ | Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường | Viện tài nguyên và môi trường Tp.HCM |
2.2. Các khóa được đào tạo ngắn hạn (nếu có): Thời gian | Nội dung đào tạo | Cơ sở đào tạo |
| | |
| | |
2.3. Trình độ ngoại ngữ: STT | Ngoại ngữ | Trình độ (xuất sắc/ giỏi/ khá/ trung bình) |
Nghe | Nói | Đọc | Viết |
1 | Trình độ B | Khá | Khá | Khá | Khá |
2 | Toefl - 420 | Khá | Khá | Khá | Khá |
2.4. Trình độ tin học: Tin học văn phòng
3. Quá trình công tác: Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
2005 - 2008 | Trung tâm thí nghiệm thực hành – Trường Đại học Quy Nhơn | Cán bộ giảng dạy |
2008 - 2015 | Khoa Địa lý – Địa chính, Trường Đại học Quy Nhơn | Cán bộ giảng dạy |
4. Nghiên cứu khoa học: 4.1. Lĩnh vực nghiên cứu: Tài nguyên và môi trường
4.2. Các công trình khoa học đã công bố: 4.2.1. Sách chuyên khảo, tham khảo, giáo trình: STT | Năm xuất bản | Tên sách | Mức độ tham gia (là chủ biên, đồng tác giả, ) | Nơi xuất bản | Ghi mã số chuẩn quốc tế ISBN (nếu có) |
| | | | | |
| | | | | |
4.2.2. Các bài báo được đăng trên các tạp chí khoa học, hội nghị, hội thảo trong nước và nước ngoài STT | Năm công bố | Tên bài báo | Tên tạp chí, số, từ trang …. đến trang | Mức độ tham gia (tác giả, đồng tác giả | Mã số chuẩn quốc tế ISSN |
1 | 2016 | Cải tạo, phục hồi môi trường mỏ đá vật liệu xây dựng thông thường. Một số giải pháp cho cụm mỏ đá núi Sơn Triều, xã Nhơn Hòa, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định | Kỉ yếu Hội nghị Địa lí 9 (quyển 3) | Tác giả | ISBN |
4.2.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp (gọi chung là đề tài): STT | Thời gian thực hiện | Tên chương trình, đề tài | Cấp quản lý đề tài | Trách nhiệm tham gia trong đề tài | Kết quả nghiệm thu |
1 | 2004 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường tại một số mỏ đá xây dựng thuộc khu Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Luận văn tốt nghiệp đại học | | |
2 | 2011 | Thiết kế phương án cải tạo, phục hồi môi trường tại các khu vực khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Đề tài cấp tỉnh | Thành viên | |
3 | 2010 | Đánh giá tài nguyên môi trường nước phục vụ quản lý tổng hợp lưu vực sông Lại Giang | Đề tài cấp trường | Chủ đề tài | |
4 | 2011 | Giải pháp phục hồi môi trường tại các khu vực đã và đang khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Luận văn Thạc sỹ | | |
5 | 2011 | Giải pháp phục hồi môi trường tại các khu vực khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định – đá xây dựng và sa khoáng Titan | Đề tài cấp khoa | Chủ đề tài | |
6 | 2012 | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nghĩa trang Cẩm Mỹ Tịnh Độ Viên” | Dự án | Thành viên | |
4.3. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước: STT | Ngày, tháng, năm cấp | Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức đã trao tặng |
| | | |
| | | |
4.4. Bằng phát minh, sáng chế: STT | Ngày, tháng, năm cấp | Tên bằng | Tên cơ quan cấp | Số tác giả |
| | | | |
| | | | |
4.5. Hướng dẫn Cao học, NCS: STT | Họ và tên NCS | Đề tài luận án | Cơ sở đào tạo | Thời gian đào tạo | Vai trò hướng dẫn |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
Tôi xác nhận những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác, nếu có gì sai trái tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN | Bình Định, ngày tháng năm 201 (Ký, họ và tên) |