1. Thông tin cá nhân: Họ và tên: NGUYỄN THỊ TƯỜNG VI
Ngày, tháng, năm sinh: 08/8/1984
Giới tính: Nữ
Địa chỉ liên lạc qua bưu điện: Khoa Địa lí-Địa chính, Trường ĐH Quy Nhơn, 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn, Bình Định
Điện thoại cơ quan: 056384544
Điện thoại di động: 0984105088
Email:
nguyenthituongvi@qnu.edu.vn Chức vụ và đơn vị công tác hiện tại: Giảng viên – Khoa Địa lí-Địa chính
Học vị, năm, nơi cấp bằng: Thạc sĩ Quản lý môi trường, năm 2011, Viện Tài nguyên và Môi trường - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Chức danh khoa học (GS, PGS), năm, nơi công nhận:
2. Trình độ học vấn: 2.1. Quá trình được đào tạo (ĐH, ThS, TS, TSKH): Năm tốt nghiệp | Bậc đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Cơ sở đào tạo |
2007 | Đại học | Khoa học môi trường | Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên - Tp. Hồ Chí Minh |
2011 | Thạc sĩ | Quản lý môi trường | Viện Tài nguyên và Môi trường - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
2.2. Các khóa được đào tạo ngắn hạn (nếu có): Thời gian | Nội dung đào tạo | Cơ sở đào tạo |
12/2015-01/2016 | Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên đại học, cao đẳng | Trường ĐH Quy Nhơn Học viện Quản lý giáo dục |
2.3. Trình độ ngoại ngữ: STT | Ngoại ngữ | Trình độ (xuất sắc/ giỏi/ khá/ trung bình) |
Nghe | Nói | Đọc | Viết |
| Tiếng Anh | Khá | Khá | Khá | Khá |
2.4. Trình độ tin học: Tin học bằng B
3. Quá trình công tác: Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
2008-06/2010 | Viện Công nghệ và Khoa học Quản lý Môi trường Tài nguyên | Chuyên viên |
07/2010-2011 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên Môi trường và Biển | Chuyên viên |
2011 đến nay | Khoa Địa lí-Địa chính, ĐH Quy Nhơn | Giảng viên |
4. Nghiên cứu khoa học: 4.1. Lĩnh vực nghiên cứu: Lĩnh vực: Khoa học môi trường
Chuyên ngành: Quản lý môi trường
4.2. Các công trình khoa học đã công bố: 4.2.1. Sách chuyên khảo, tham khảo, giáo trình: STT | Năm xuất bản | Tên sách | Mức độ tham gia (là chủ biên, đồng tác giả, ) | Nơi xuất bản | Ghi mã số chuẩn quốc tế ISBN (nếu có) |
| | | | | |
4.2.2. Các bài báo được đăng trên các tạp chí khoa học, hội nghị, hội thảo trong nước và nước ngoài STT | Năm công bố | Tên bài báo | Tên tạp chí, số, từ trang …. đến trang | Mức độ tham gia (tác giả, đồng tác giả | Mã số chuẩn quốc tế ISSN |
1 | 11/2016 | Ứng dụng Viễn thám và GIS trong nghiên cứu phòng chống cháy rừng huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định | Kỷ yếu Hội nghị GIS toàn quốc | Đồng tác giả | ISBN:978-604-912-659-8 |
2 | 12/2016 | Ứng dụng chỉ số chất lượng nước (WQI) đánh giá chất lượng nước sông Kon trên địa bàn tỉnh Bình Định. | Kỷ yếu Hội nghị Địa lí toàn quốc lần thứ IX, tr.599 - 605 | Tác giả | ISBN: 978 - 604 - 913 - 513 |
3 | 12/2016 | Phát triển doanh nghiệp xanh trong các khu công nghiệp, khu kinh tế Tỉnh Bình Định - Thực trạng và giải pháp | Kỷ yếu Hội nghị Địa lí toàn quốc lần thứ IX, tr.385 - 384 | Đồng tác giả | ISBN: 978 - 604 - 913 - 514 |
4.2.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp (gọi chung là đề tài): STT | Thời gian thực hiện | Tên chương trình, đề tài | Cấp quản lý đề tài | Trách nhiệm tham gia trong đề tài | Kết quả nghiệm thu |
| | | | | |
| | | | | |
4.3. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước: STT | Ngày, tháng, năm cấp | Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức đã trao tặng |
| | | |
| | | |
4.4. Bằng phát minh, sáng chế: STT | Ngày, tháng, năm cấp | Tên bằng | Tên cơ quan cấp | Số tác giả |
| | | | |
4.5. Hướng dẫn Cao học, NCS: STT | Họ và tên NCS | Đề tài luận án | Cơ sở đào tạo | Thời gian đào tạo | Vai trò hướng dẫn |
| | | | | |
Tôi xác nhận những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác, nếu có gì sai trái tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN | Bình Định, ngày 25 tháng 2 năm 2017 (Ký, họ và tên) Nguyễn Thị Tường Vi |