Năm tốt nghiệp | Bậc đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Cơ sở đào tạo |
2013 | ĐH | Sư phạm Địa lí | Trường ĐH Quy Nhơn |
2015 | ThS | Địa lí học | Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Từ năm 2016 | Tiến sĩ | Địa lí học | Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh (Đang thực hiện) |
Thời gian | Nội dung đào tạo | Cơ sở đào tạo |
2014 | Chứng chỉ Lý luận dạy học đại học | Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
2016 | Chứng chỉ Bồi dưỡng Nghiệp vụ SP | Học viện Quản lý giáo dục |
STT | Ngoại ngữ | Trình độ (xuất sắc/ giỏi/ khá/ trung bình) | |||
Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||
1 | Tiếng Anh | TB | TB | Khá | Khá |
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
2013 - Nay | Trường ĐH Quy Nhơn | Giảng viên |
STT | Năm công bố | Tên bài báo | Tên tạp chí, số, từ trang/đến trang | Mức độ tham gia (tác giả, đồng tác giả | Mã số chuẩn quốc tế ISSN |
1 | 2018 | Phân tích thực trạng thu nhập của dân cư ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2006 – 2016 | Kỷ yếu Hội nghị Địa lí toàn quốc lần thứ X, tr 944 – 953 | Tác giả | |
2 | 2018 | Đánh giá chỉ tiêu giáo dục trong mức sống dân cư dải ven biển ở tỉnh Bình Định | Kỷ yếu Hội nghị Địa lí toàn quốc lần thứ X, tr 1124 – 1133 | Đồng tác giả | |
3 | 2017 | Ứng dụng GIS thành lập bản đồ các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến mức sống dân cư tỉnh Bình Định | Kỉ yếu Hội thảo Khoa học Ứng dụng GIS toàn quốc 2017, tr 686 - 696 | Tác giả | |
4 | 2017 | Nghiên cứu thực trạng và giải pháp nâng cao Chất lượng cuộc sống dân cư các xã ven đầm Thị Nại (tỉnh Bình Định) | Kỉ yếu Hội thảo khoa học của Học viên Cao học và NCS 2017 – 2018 (Tương đương Tạp chí khoa học), tr 262 - 273 | Tác giả | 1859 - 3100 |
5 | 2016 | Giải pháp nâng cao thu nhập và giảm nghèo dải ven biển tỉnh Bình Định theo hướng “cuộc sống xanh” | Kỷ yếu Hội nghị Địa lí toàn quốc lần thứ IX, tr 351 - 358 | Tác giả | |
6 | 2016 | Một số nhân tố nổi trội ảnh hưởng đến sự thay đổi mức sống dân cư dải ven biển tỉnh Bình Định thời kỳ hội nhập | Kỷ yếu Hội nghị Địa lí toàn quốc lần thứ IX, tr 359 - 368 | Đồng tác giả | |
7 | 2015 | Thực trạng điều kiện sống của dân cư tỉnh Bình Định qua một số chỉ tiêu: Nhà ở, sử dụng điện, nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường | Kỉ yếu Hội thảo khoa học của Học viên Cao học và NCS 2015 – 2016 (Tương đương Tạp chí khoa học), tr 188 - 200 | Tác giả | 1859 - 3100 |
8 | 2014 | Biến đổi khí hậu và tác động của nó đến sản xuất nông nghiệp thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Tạp chí KHXH – nhân văn, Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh, tr 163 - 171 | Đồng tác giả | 1859 - 3100 |
9 | 2013 | Nghiên cứu cảnh quan dải ven biển tỉnh Quảng ngãi trong xu thế biến đổi khí hậu | Kỷ yếu Hội nghị Địa lí toàn quốc lần thứ VII, tr.446 – 451 | Đồng tác giả | |
10 | 2012 | Đánh giá giá trị địa chất – địa mạo gành Đá Đĩa (Phú Yên) phục vụ phát triển du lịch biển | Kỷ yếu Hội nghị Địa lí toàn quốc lần thứ VI, tr 145 - 154 | Đồng tác giả |
STT | Thời gian thực hiện | Tên chương trình, đề tài | Cấp quản lý đề tài | Trách nhiệm tham gia trong đề tài | Kết quả nghiệm thu |
1 | 2016/2017 | Nghiên cứu chất lượng cuộc sống dân cư các xã ven biển tỉnh Bình Định theo hướng bền vững | Cấp Trường ĐHQN | Tác giả | Tốt |
2 | 2015/2017 | Phát triển năng lực thiết kế và tổ chức các hoạt động giáo dục, hoạt động ngoại khóa Địa lí cho học sinh, sinh viên tại Quy Nhơn | Cấp Bộ | Thành viên | Tốt |
3 | 2011/2012 | Đánh giá giá trị địa chất – địa mạo dải ven biển Bình Định – Phú Yên – Khánh Hoà phục vụ phát triển du lịch biển | Cấp Bộ | Chủ nhiệm | Khuyến khích |
STT | Ngày, tháng, năm cấp | Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức đã trao tặng |
1 | 3/2012 | Bằng khen Giải thưởng Tài năng khoa học trẻ Việt Nam 2012 | Bộ Giáo dục và đào tạo |
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN | Bình Định, ngày tháng năm 2017 (Ký, họ và tên) |
Ý kiến bạn đọc