DANH SÁCH S KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP VÀ GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
NGÀNH: QUẢN LÍ ĐẤT ĐAI
TT |
Họ và tên sinh viên |
Tên đề tài thực hiện |
Giảng viên hướng dẫn |
Khóa |
1 |
Nguyễn Thị Kim Ánh |
Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo mô hình “một cửa” tại thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
ThS. Ngô Anh Tú |
27 |
2 |
Trần Thị Hiền |
Tìm hiểu tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
TS. Lương Thị Vân |
27 |
3 |
Nguyễn Nhật Mỹ |
Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội phục vụ quy hoạch sử dụng đất tại TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
ThS.Nguyễn Thị Huyền |
27 |
4 |
Phan Thị Tố Nga |
Đánh giá tình hình sử dụng đất Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2000-2005 |
TS. Lương Thị Vân |
27 |
5 |
Nguyễn Thị Vĩnh Ngọc |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
ThS. Nguyễn Trọng Đợi |
27 |
6 |
Đặng Ngô Bảo Trung |
Đánh giá tình hình lập và quản lí Hồ sơ địa chính phường Nhơn Bình, Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
ThS. Nguyễn Trọng Đợi |
27 |
7 |
Trần Minh Vương |
Bước đầu ứng dụng viễn thám và hệ thống thông tin địa lí trong nghiên cứu biến động lớp phủ mặt đất thành phố Quy Nhơn |
ThS. Đặng Ngô Bảo Toàn |
27 |
8 |
Lê Thị Duy Hạ |
Nghiên cứu giá đền bù đất của Dự án cụm công nghiệp Điện Nam, huyện Điện Ngọc, tỉnh Quảng Nam |
1.GVC. Phạm Minh Đề 2.ThS. Ngô Anh Tú |
27 |
9 |
Phạm Thị Bích Liễu |
Thực trạng giá đất phường Đống Đa, Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
1.GVC. Phạm Minh Đề 2.ThS. Nguyễn Thị Huyền |
27 |
10 |
Huỳnh Nguyên Lộc |
Định hướng sử dụng đất giai đoạn 2007-2017 huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
1.TS. Thái Thị Quỳnh Như 2.TS. Lương Thị Vân |
27 |
11 |
Đặng Thị Hồng Vân |
Đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất ở đô thị phục vụ quá trình đô thị hóa …. |
1.TS. Thái Thị Quỳnh Như 2.ThS. Nguyễn Trọng Đợi |
27 |
12 |
Hoàng Sỹ Hạnh |
Bước đầu ứng dụng Viễn thám và GIS trong nghiên cứu biến động lớp phủ thực vật phục vụ công tác xây dựng |
ThS. Đặng Ngô Bảo Toàn |
28 |
13 |
Lâm Nguyên Phúc |
Ứng dụng GPS và máy toàn đạc điện tử trong việc đo vẽ, thành lập Bản đồ Địa chính xã Canh Liên, huyện Vân |
ThS. Ngô Anh Tú |
28 |
14 |
Trần Nguyễn Thanh Thanh |
Nghiên cứu giá đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất tại TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. |
ThS.Nguyễn Trọng Đợi |
28 |
15 |
Nguyễn Thị Diễm Hằng |
Thực trạng công tác lập và quản lí Hồ sơ địa chính Thị trấn Kông ChRo – Huyện Kông ChRo – Tỉnh Gia Lai |
ThS. Nguyễn Trọng Đợi |
29 |
16 |
Phạm Thị Hằng |
Thực trạng và giải pháp cấp Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại thành phố Pleiku |
ThS. Phan Thị Lệ Thuỷ |
29 |
17 |
Nguyễn Thị Liên |
Thực trạng sử dụng đất trong quá trình đô thị hoá thị trấn Eakar – Huyện Eakar – Tỉnh Đăk Lăk giai đoạn 2005-2010 |
ThS. Nguyễn Trọng Đợi |
29 |
18 |
Hoàng Văn Nam |
Bước đầu nghiên cứu quy trình thành lập Bản đồ địa chính sử dụng dữ liệu ảnh vệ tinh SPOT 5 (Lấy ví dụ cụ thể ở phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn) |
ThS. Đặng Ngô Bảo Toàn |
29 |
19 |
Phạm Thị Trang |
Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư tại thành phố Tam Kỳ - Tỉnh Quảng Nam |
ThS. Trương Quang Hiển |
29 |
20 |
Huỳnh Thị Ngọc Vương |
Giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn Thành phố Quy Nhơn |
ThS. Nguyễn Huỳnh Huyện |
29 |
21 |
Phạm Thị Ngọc Bích |
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp huyện ChưPrông, tỉnh Gia Lai |
ThS. Nguyễn Trọng Đợi |
30 |
22 |
Bùi Thị Diệu Hiền |
Nâng cao hiệu quả, hiệu lực giải quyết khiếu nại, tố cáo đất đai trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
ThS. Nguyễn Huỳnh Huyện |
30 |
23 |
Đỗ Thị Như Hiếu |
Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quy hoạch sử dụng đất tại huyện Vân Canh – tỉnh Bình |
ThS. Trương Quang Hiển |
30 |
24 |
Nguyễn Thị Mai Phương |
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác giải phóng mặt bằng có sự tham gia của người dân trên địa bàn |
ThS. Nguyễn Trọng Đợi |
30 |
25 |
Trần Thị Phượng |
Điều tra, đánh giá ảnh hưởng của hoạt động khai thác khoáng sản đến tài nguyên đất và đề xuất giải pháp sử |
ThS. Lê Thị Thùy Trang |
30 |
26 |
Đào Thị Tâm |
Đánh giá hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn thành phố Quy Nhơn – tỉnh Bình Định giai đoạn 2005 -2010 |
ThS. Phan Thị Lệ Thủy |
30 |
27 |
Bùi Thị Thư |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất làm cơ sở xây dựng bảng giá đất hàng năm trên địa bàn thành phố |
ThS. Nguyễn Trọng Đợi |
31 |
28 |
Lương Thị Ánh Phương |
Nghiên cứu thực trạng vi phạm hành chính về đất đai ở thành phố Quy Nhơn và đề xuất một số giải pháp |
TS. Nguyễn Huỳnh Huyện |
32 |
29 |
Nguyễn Thị Hoàng Thuý |
Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn thành phố Quy Nhơn (Qua nghiên cứu Dự án Khu |
TS. Nguyễn Huỳnh Huyện |
32 |
30 |
Nguyễn Thị Hồng |
Nghiên cứu thực trạng sử dụng đất giai đoạn 2005-2010 phục vụ công tác quy hoạch sử dụng đất tại phường Phú |
ThS. Nguyễn Thị Huyền |
32 |
31 |
Đỗ Tấn Nghị |
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính xã Xuân Thịnh, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên |
ThS. Nguyễn Trọng Đợi |
32 |
32 |
Nguyễn Thị Thuỳ Dương |
Thực trạng cấp Giấy chứng nhận quyền sử sụng đất ở theo Nghị định 120/2010/NĐ-CP tại phường Nhơn Phú, thành |
ThS. Nguyễn Trọng Đợi |
32 |
33 |
Phan Văn Thơ |
Ứng dụng GIS đánh giá biến động sử dụng đất trong quá trình đô thị hóa tại thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
ThS. Nguyễn Trọng Đợi |
32 |
34 |
Phùng Hữu Sự |
Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS nghiên cứu biến động sử dụng đất thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên từ năm |
ThS. Đặng Ngô Bảo Toàn |
32 |
35 |
Trần Minh Sơn |
Nghiên cứu biến động giá đất tại phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn từ năm 2005 đến 2012 |
ThS. Đặng Ngô Bảo Toàn |
32 |
36 |
Hoàng Xuân Hiệp |
Đánh giá tác động một số dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đến đời sống, việc làm của người dân trên địa bàn |
ThS. Lê Thị Thùy Trang |
32 |
37 |
Mai Xuân Trạng |
Ứng dụng viễn thám và GIS thành lập bản đồ lớp phủ rừng thành phố Quy Nhơn phục vụ tổng kiểm kê rừng năm |
ThS. Nguyễn Trọng Đợi |
33 |
38 |
Phan Hữu Tùng |
Ứng dụng công nghệ viễn thám nhận diện biến động sử dụng đất khu vực đô thị - lấy ví dụ tại thành phố Quy Nhơn |
ThS. Nguyễn Trọng Đợi |
33 |
39 |
Lê Ngọc Vũ |
Ứng dụng GIS trong đánh giá xói mòn tiềm năng phục vụ định hướng sử dụng đất nông, lâm nghiệp tại huyện |
ThS. Nguyễn Thị Huyền |
33 |
40 |
Hồ Thị Mộng Tuyến |
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp các huyện ven biển tỉnh Bình Định |
ThS. Nguyễn Thị Huyền |
33 |
41 |
Đinh Thị Vâng |
Nghiên cứu biến động giá đất của xã Điện Nam Trung huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2008 - 2014 |
ThS. Đặng Ngô Bảo Toàn |
33 |
42 |
Lưu Thị Ngọc Diệu |
Ứng dụng công nghệ viễn thám và GPS nghiên cứu biến động đường bờ biển thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định |
ThS. Đặng Ngô Bảo Toàn |
33 |
43 |
Tạ Thị Hằng |
Nghiên cứu quy trình đăng kí đất đai ban đầu theo dự án VLAP tại xã Cát Trinh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. |
ThS. Bùi Thị Diệu Hiền |
33 |
44 |
Lê Thị Hải Yến |
Thực trạng công tác bồi thường hỗ trợ tái định cư của dự án khu du lịch VINPEARL Hải Giang, xã Nhơn Hải, TP. |
ThS. Bùi Thị Diệu Hiền |
33 |
45 |
Nguyễn Thị Mỹ Liêm |
Đánh giá quy hoạch sử dụng đất phát triển du lịch trên địa bàn TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định và vùng lân cận |
TS. Lương Thị Vân |
33 |
46 |
Vũ Thị Kiều Phương |
Thực trạng và giải pháp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất huyện Đăkglei, tỉnh Kon Tum |
ThS. Phan Thị Lệ Thủy |
33 |
47 |
Nguyễn Ngọc Thạch |
Đánh giá tình hình quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện Tây Sơn, Tỉnh Bình Định |
ThS. Phan Thị Lệ Thủy |
33 |
48 |
Võ Thị Sáng |
Nghiên cứu những nội dung đổi mới của Luật Đất đai 2013 |
ThS. Nguyễn Trọng Đợi |
33 |
49 |
Nguyễn Thị Thiên Trang |
Ảnh hưởng của công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đến đời sống nhân dân |
ThS. Lê Thị Thùy Trang |
34 |
50 |
Nguyễn Thị Thùy |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở tại Phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. |
ThS. Nguyễn Thị Huyền |
34 |
51 |
Nguyễn Thị Bích Anh |
Thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thị xã Ayunpa, tỉnh Gia Lai |
ThS. Phạm Thị Hằng |
34 |
52 |
Lê Thị Nguyệt |
Thực trạng và giải pháp thực hiện nghĩa vụ tài chính trong lĩnh vực quản lý đất đai tại thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên |
ThS. Phạm Thị Hằng |
34 |
53 |
Phạm Thuý Kiều |
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả tham vấn cộng đồng trong lập quy hoạch sử dụng đất, lấy ví dụ tại huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. |
ThS. Nguyễn Trọng Đợi |
34 |
54 |
Phạm Văn Tứ |
Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai phục vụ đánh giá thích nghi cây hoa màu xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
ThS. Nguyễn Trọng Đợi |
34 |
55 |
Tô Thị Phương Thảo |
Thực trạng công tác đăng ký đất đai và quản lý hồ sơ địa chính thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
ThS. Nguyễn Trọng Đợi |
34 |
56 |
Nguyễn Thị Thu |
Nghiên cứu công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Tuyến đường quốc lộ 19, đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao quốc lộ 1A |
ThS. Nguyễn Thị Huyền |
34 |
57 |
Bùi Thị Huỳnh Như |
Thực trạng công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về đất đai tại các phường nội thành trên địa bàn thành phố Quy Nhơn |
ThS. Bùi Thị Diệu Hiền |
34 |
58 |
Nguyễn Thị Thủy Ngân |
Thực trạng biến động sử dụng đất trong quá trình đô thị hóa thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
ThS. Phan Thị Lệ Thủy |
34 |
59 |
Tạ Duy Nguyên |
Ứng dụng Webgis trong quản lý cơ sở dữ liệu địa chính phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn |
TS. Ngô Anh Tú |
34 |
60 |
Nguyễn Thị Thu |
Tác động của đô thị hóa đến biến động diện tích đất nông nghiệp tại xã Phước Nghĩa, huyện Tuy Phước |
TS. Ngô Anh Tú |
34 |
61 |
Nguyễn Thị Thanh Trâm |
Nghiên cứu thực trạng giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên |
ThS. Phan Thị Lệ Thủy |
34 |
62 |
Huỳnh Thị Lựu |
Thực trạng đăng ký đất đai và quản lý hồ sơ địa chính xã Bình Hòa, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
ThS. Nguyễn Thị Tường Vi |
34 |
63 |
Nguyễn Thị Hải Yến |
Thực trạng chuyển đổi mục đích sử dụng đất trong quá trình đô thị hóa ở thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
ThS. Nguyễn Thị Tường Vi |
34 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn